Hệ thống phát hiện và báo cháy hoạt động sẽ tăng mức độ an toàn trong tòa nhà bằng cách tự động cảnh báo đám cháy cho người cư ngụ trước khi họ phát hiện ra.
Để đảm bảo hệ thống hoạt động, hệ thống phải được thiết kế chính xác, sản phẩm phải được lựa chọn chính xác và hệ thống phải được lắp đặt và bảo trì chính xác. Khuyến nghị rằng tất cả các hệ thống được thiết kế, lắp đặt, vận hành và bảo trì bởi các nhà thầu đã được LPCB phê duyệt theo LPS 1014 và chúng được kết nối với các Trung tâm tiếp nhận cảnh báo được phê duyệt theo LPS 1020.
Danh sách trong phần này bao gồm:
Các sản phẩm
Điều khiển và chỉ thị thiết bị bao gồm cảnh báo bằng giọng nói và nguồn điện
â € ¢ Máy dò không dây, ngọn lửa, chùm tia, hút, khói, nhiệt và đa cảm biến
â € ¢ Điểm gọi thủ công
â € ¢ Đơn vị dòng bao gồm thiết bị đầu vào và đầu ra
â € ¢ Thiết bị cảnh báo báo động bao gồm cảnh báo bằng hình ảnh, loa phóng thanh và máy phát âm thanh
â € ¢ Cáp
â € ¢ Thiết bị truyền cảnh báo
â € ¢ Hệ thống tín hiệu
• Sản phẩm được phê duyệt phù hợp với một loạt các tiêu chuẩn. Chi tiết của các tiêu chuẩn này được đưa ra ở phía trước của mỗi phần có liên quan đến sản phẩm. Một số sản phẩm ở trên có thể có dây cứng hoặc không dây (Liên kết vô tuyến). Các sản phẩm không dây cũng phải được chấp thuận theo EN 54-25.
Hệ thống
Hệ thống phát hiện và báo cháy được phê duyệt về khả năng tương thích của hệ thống phù hợp với:
LPS 1054: Các yêu cầu và quy trình thử nghiệm để phê duyệt và liệt kê khả năng tương thích của các thành phần đối với hệ thống phát hiện và báo cháy.
â € ¢ EN 54 - Phần 13: Đánh giá khả năng tương thích cho các thành phần hệ thống.
Nhà thầu thiết kế, lắp đặt, vận hành và bảo trì
Các nhà thầu được chấp thuận theo:
LPS 1014: Yêu cầu đối với các công ty hệ thống cảnh báo và phát hiện cháy được chứng nhận.
LPS 1020: Trung tâm nhận cảnh báo
Cáp chống cháy
Phần này được chia thành hai loại, cáp chống cháy mục 8.1 và cáp chống cháy mục 8.2.
Cả hai loại cáp được yêu cầu phải hoạt động khác nhau trong trường hợp hỏa hoạn.
Cáp chống cháy được thiết kế để trong trường hợp có hỏa hoạn, chúng duy trì tính toàn vẹn của mạch
Cáp chống cháy được thiết kế để trong trường hợp có hỏa hoạn, chúng hạn chế sự phát sinh và lan truyền của lửa và khói.
Cáp chống cháy
Phần này liệt kê các loại cáp chống cháy được sử dụng trong hệ thống an toàn cháy, phát hiện cháy và báo cháy và các ứng dụng khác trong đó các thông số kỹ thuật yêu cầu cáp có hiệu suất cụ thể trong trường hợp hỏa hoạn.
BS 5839-1: 2013Hệ thống phát hiện cháy và báo cháy cho tòa nhà. Quy tắc thực hành về thiết kế, lắp đặt, vận hành và bảo trì hệ thống
BS 5839-1: 2013includes requirements for fire resistant cables for fire detectionvàalarm systems.It calls for â € ˜Standardâ € ™vàâ € ˜Enhancedâ € ™ fire resistant cablesvàdefines the requirements for these in Clause 26.2. These cables have to comply with EN 60702-1 (with a polymeric sheath), BS 7629-1 or BS 7846.
â € ˜Standardâ € ™cáp chống cháy cũng phải:
a) đạt ít nhất Lớp PH30 khi được kiểm tra theo EN 50200: 2006.
và
b) duy trì tính toàn vẹn của mạch khi tiếp xúc với ngọn lửa / sốc cơ học / trình tự phun nước đặc biệt tương đương với việc đạt được thời gian 30 phút khi thử nghiệm theo EN 50200: 2006 Phụ lục E.
â € ˜Enhancedâ € ™cáp chống cháy cũng phải:
a) đạt được thời gian tồn tại 120 phút khi được thử nghiệm theo EN 50200: 2006,
và
b) duy trì tính toàn vẹn của mạch khi tiếp xúc với ngọn lửa / sốc cơ học / trình tự phun nước đặc biệt tương đương với việc đạt được thời gian 120 phút khi thử nghiệm theo BS 8434-2: 2003 + A2: 2009.
Only cables complying with these requirements are listed as â € ˜Standardâ € ™ or â € ˜Enhancedâ € ™ under BS 5839-1, Clause 26.2.
BS 8519: 2010Selectionvàinstallation of fire-resistant powervàcontrol cable systems for life safetyvàfire-fighting applications - Code of practice
BS 8519: 2010gives guidancevàrecommendations on the selectionvàinstallation of powervàcontrol cable systems which are required to maintain their circuit integrity for life safetyvàfire-fighting applications. It also gives specific recommendations for electrical system design for such applications,vàrecommended limits for survival times.
Loại 1: phương tiện thoát hiểm (thời gian tồn tại trong đám cháy 30 phút).
• power cables of 20 mm overall diametervàabove meeting the 30 min survival time when tested in accordance with BS 8491, or
• control cables meeting the PH30 classification when tested in accordance with EN 50200:2006,vàthe 30 min survival time when tested in accordance with Annex E of that standard
Loại 2: phương tiện thoát hiểm (thời gian tồn tại trong đám cháy 60 phút).
• power cables of 20 mm overall diametervàabove meeting the 60 min survival time when tested in accordance with BS 8491 or
• control cables meeting the PH60 classification when tested in accordance with EN 50200:2006,vàthe 120 min survival time when tested in accordance with BS 8434-2:2003+A2:2009
Loại 3: chữa cháy (thời gian tồn tại trong đám cháy 120 phút).
• power cables of 20 mm overall diametervàabove meeting the 120 min survival time when tested in accordance with BS 8491, or
• control cables meeting the PH120 classification when tested in accordance with EN 50200:2006,vàthe 120 min survival time when tested in accordance with BS 8519 Annex B.
Quy định xây dựng 2010 - An toàn Phòng cháy chữa cháy - Văn bản B đã được phê duyệt
The Building Regulations 2010 - Fire Safety - Approved Document B - Volume 2 - Buildings other than dwelling houses defines a protected power circuit to be able to continue to function during a fire. A protected circuit for operation of equipment in the event of fire should consist of a cable meeting at least the requirements of PH30 when tested in accordance with EN 50200. Larger or complex buildings may require fire protection systems to operate for extended periods during firevàguidance on such systems is given in BS 5839-1, BS 5266-1vàBS 8491 (BS 7346-6).
Các tiêu chuẩn khác được sử dụng
The other standardsvàtest methods currently used for certification are listed below. This list includes some "withdrawn" standards. Where possible, these will be replaced by the superseding standards when certificates are renewed. However, where withdrawn standards are called up by current standards, certification to the withdrawn standard may need to be maintained until the calling standard is amended to remove the reference:
- BS 6387: 1994Yêu cầu về hiệu suất đối với cáp cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của mạch trong điều kiện cháy
- BS 7629-1: 1997Cáp cách điện nhiệt rắn có tính toàn vẹn mạch hạn chế khi bị ảnh hưởng bởi lửa. Phần 1: Cáp nhiều lõi
- BS 7629-1: 1997(Incorporating Amendment Nos.1và2) Cáp cách điện nhiệt rắn có tính toàn vẹn mạch hạn chế khi bị ảnh hưởng bởi lửa. Phần 1: Cáp nhiều lõi(Các điều khoản được đưa ra bởi sửa đổi số 1: 2004 có hiệu lực từ ngày 1 tháng 4 năm 2004)
-BS 7629-1: 2008Electric cables - Specification for 300/500 V fire resistant screened cables having low emission of smokevàcorrosive gases when affected by fire - Part 1: Multicorevàmultipair cables
- BS 7846:2000 Electric cables 600/1000V armoured fire-resistant cables having thermosetting insulationvàlow emission of smokevàcorrosive gases when affected by fire
- BS 7846:2009 Electric cables - Thermosetting insulated, armoured, fire - resistant cables of rated voltage 600/1 000 V, having low emission of smokevàcorrosive gases when affected by fire - Specification
- BS 8434-2:2003+A2:2009 Method of test for assessment of the fire integrity of electric cables - Part 2: test for unprotected small cables for use in emergency circuits- EN 50200 with a 930°C flamevàwith water spray
- BS 8491:2008 Method for assessment of fire integrity of large diameter power cables for use as components for smokevàheat control systemsvàother certain active fire safety systems
- BS 8519: 2010Selectionvàinstallation of fire-resistant powervàcontrol cable systems for life safetyvàfire-fighting applications - Code of practice
- EN 50200: 2006Phương pháp thử khả năng chống cháy của cáp nhỏ không được bảo vệ để sử dụng trong mạch khẩn cấp
- EN 50267-2-1: 1999Phương pháp thử nghiệm phổ biến đối với cáp trong điều kiện cháy - thử nghiệm khí sinh ra trong quá trình đốt cháy vật liệu từ cáp - quy trình - Xác định lượng khí axit halogen
- EN 50267-2-3:1999 Common test methods for cables under fire conditions - Tests on gases evolved during combustion of materials from cables - Procedure 2-3: Procedures - Determination of degree of acidity of gases for cables by determination of the weighted average of pHvàconductivity
- EN 60332-3:2009 Tests on electricvàoptical fibre cables under fire conditions - Part 3: Test for vertical flame spread of vertically mounted bunched wires or cables
- EN 60702-1:2002 Mineral insulated cablesvàtheir terminations with rated voltage not exceeding 750V - Part 1: Cables
- EN 61034-2:2005 Measurement of smoke density of cables burning under defined conditions - Part 2: Test procedurevàrequirements (IEC 61034-2)
- EN 61034-2: 2005 Đo mật độ khói của cáp cháy trong các điều kiện xác định
- IEC 60331-1: 2009 -Tests for electric cables under fire conditions - Circuit integrity - Part 1: Test method for fire with shock at a temperature of at least 830°C for cables of rated voltage up tovàincluding 0,6/1,0kVvàwith an overall diameter exceeding 20mm.
- IEC 60331-2:2009 - Tests for electric cables under fire conditions - Circuit integrity - Part 2: Test method for fire with shock at a temperature of at least 830°C for cables of rated voltage up tovàincluding 0,6/1,0kVvàwith an overall diameter not exceeding 20mm.
- IEC 60331-21:1999 Tests for electric cables under fire conditions - Circuit integrity - Part 21 Procedurevàrequirements - Cables of rated voltage up tovàincluding 0,6/1,0kV
-IEC 60332-3: 2009Thử nghiệm đối với cáp điện trong điều kiện cháy - Phần 3: Thử nghiệm đối với dây hoặc cáp bó
- IEC 60754-1:2011 Các thử nghiệm về khí sinh ra trong quá trình đốt cháy vật liệu từ dây cáp - Phần 1: Xác định lượng khí axit halogen
- IEC 60754-2:2011 Tests on gases evolved during combustion of materials from cables - Part 2: Determination of acidity (by pH measurement)vàconductivity
- IEC 61034-2:2005 Đo mật độ khói của cáp cháy trong các điều kiện xác định
Ghi chú:
1) The rated voltages Uo/U recognised for BS 6387:1994 are, 300/500Vvà450/750V,vàfor BS 7629-1 are 300/500V, where Uo is the power-frequency voltage to earthvàU is the power-frequency voltage between conductors.
2) Thử nghiệm cáp lõi đơn theo tiêu chuẩn BS 6387: 1994 không được tiêu chuẩn công nhận. Điều này là do nó yêu cầu cáp phải có ít nhất hai phần tử kim loại. Do đó, sự chấp thuận của LPCB đối với cáp lõi đơn dựa trên việc cáp được thử nghiệm trong một ống thép không gỉ.
3) All BS 6387 approvals must include EN 50267-2-1 (acid gas)vàEN 61034-2 (smoke density) testing
4) Cáp MICC được phê duyệt theo Điều khoản 26.2 BS 5839-1: 2002 + A2: 2008 phải được bọc bằng một lớp phủ polyme tổng thể.
5) EN 50200: 2006Annex EvàBS 8434-2:2003+A2:2009 provide methods of test that meet the requirements for a special flame / mechanical shock / water spray sequences described in BS 5839-1:2013, Clause 26.2 d)vàe), respectively.
6) BS 8491 không bao gồm các cáp có định mức điện áp vượt quá 600 / 1000V hoặc khi đường kính cáp bên ngoài nhỏ hơn 20mm.
7) BS 8519 standard covers both PowervàControl cables; different test methods apply to each cable type. Control cables up to & including 4.0mm2có thể được chấp thuận cho BS 8519.
Cáp chống cháy
This section lists fire retardant cables for use in fire safety, fire detectionvàfire alarm systemsvàother applications where specifications require cables with specific performance in the event of a fire.
Flame retardant cables are designed with the objective of limiting the generationvàspread of firevàsmoke.
Danh sách dưới đây là điển hình của các tiêu chuẩn áp dụng cho cáp chống cháy
â € ¢ EN 50267-2-1: Phương pháp thử nghiệm chung cho cáp trong điều kiện cháy - thử nghiệm khí sinh ra trong quá trình đốt cháy vật liệu từ cáp - quy trình - Xác định lượng khí axit halogen
• EN 50267-2-3:Common test methods for cables under fire conditions - Tests on gases evolved during combustion of materials from cables - Procedure 2-3: Procedures - Determination of degree of acidity of gases for cables by determination of the weighted average of pHvàconductivity
• EN 60332-3: Tests on electricvàoptical fibre cables under fire conditions - Part 3: Test for vertical flame spread of vertically mounted bunched wires or cables
• EN 61034-2: Measurement of smoke density of cables burning under defined conditions - Part 2: Test procedurevàrequirements (IEC 61034-2)
â € ¢ EN 61034-2: Đo mật độ khói của cáp cháy trong các điều kiện xác định
â € ¢ IEC 60754-1: Thử nghiệm về khí sinh ra trong quá trình đốt cháy vật liệu từ dây cáp - Phần 1: Xác định lượng khí axit halogen
• IEC 60754-2: Tests on gases evolved during combustion of materials from cables - Part 2: Determination of acidity (by pH measurement)vàconductivity
â € ¢ IEC 61034-2 Đo mật độ khói của cáp cháy trong các điều kiện xác định
â € ¢ IEC 60332-2-22 Các thử nghiệm đối với cáp điện trong điều kiện cháy Phần 3: thử nghiệm lan truyền ngọn lửa theo phương thẳng đứng của dây hoặc cáp chụm được gắn theo phương thẳng đứng Phần 22: loại A
â € ¢ IEC 60332-2-23 Thử nghiệm đối với cáp điện trong điều kiện cháy Phần 3: thử nghiệm lan truyền ngọn lửa thẳng đứng của dây hoặc cáp chụm được gắn thẳng đứng Phần 23: loại B
â € ¢ IEC 60332-2-24 Các thử nghiệm đối với cáp điện trong điều kiện cháy Phần 3: thử nghiệm lan truyền ngọn lửa theo phương thẳng đứng của dây hoặc cáp chụm được gắn theo phương thẳng đứng Phần 24: loại C
â € ¢ IEC 60332-2-25 Các thử nghiệm đối với cáp điện trong điều kiện cháy Phần 3: thử nghiệm đối với sự lan truyền ngọn lửa thẳng đứng của dây hoặc cáp chụm được gắn thẳng đứng Phần 25: loại D
• EN 60332-1-2, Reaction to fire, Tests on electricvàoptical fibre cables under fire conditions - Part 1 - 2: Test for vertical flame propagation for a single insulated wire or cable - Procedure for 1 kW pre-mixed flame